Tìm kiếm nâng cao

  • Thiết kế địa kỹ thuật. Phần 1. Các quy định chung

    Tác giả:
    Nhà xuất bản:
    Năm xuất bản: 0
    Nơi xuất bản: H.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Thiết kế địa kỹ thuật. Phần 1. Các quy định chung

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Thiết kế địa kỹ thuật. Phần 1. Các quy định chung

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Cầu đường, Xây dựng, Vật liệu xây dựng, Hạ Tầng

    Tóm tắt nội dung:

    Số trang: 0

  • Clay and calcium silicate pavers for flexible pavements. Part 1: Specification for pavers. BS 6677: Part 1:1986,Thợ lát gạch đất sét và gạch silicat canxi đối với những đoạn đường thích hợp. Phần 1: Quy phạm đối với thợ lát đường

    Tác giả:
    Nhà xuất bản: BSH
    Năm xuất bản: 1986
    Nơi xuất bản: L.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Clay and calcium silicate pavers for flexible pavements. Part 1: Specification for pavers. BS 6677: Part 1:1986,Thợ lát gạch đất sét và gạch silicat canxi đối với những đoạn đường thích hợp. Phần 1: Quy phạm đối với thợ lát đường

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Clay and calcium silicate pavers for flexible pavements. Part 1: Specification for pavers. BS 6677: Part 1:1986

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Xây dựng, Vật liệu xây dựng, Hạ Tầng, Cầu đường

    Tóm tắt nội dung: Tiêu chuẩn Anh BS 6677: Part 1:1986 giới thiệu Thợ lát gạch đất sét và gạch silicat canxi đối với những đoạn đường thích hợp. Phần 1: Quy phạm đối với thợ lát đường

    Số trang: 0

  • Method for determination of polished paver value of pavers. DD 155:1986,Phương pháp xác định giá trị đánh bóng mặt của các khu vực lát mặt đường

    Tác giả:
    Nhà xuất bản: BSH
    Năm xuất bản: 1986
    Nơi xuất bản: L.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Method for determination of polished paver value of pavers. DD 155:1986,Phương pháp xác định giá trị đánh bóng mặt của các khu vực lát mặt đường

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Method for determination of polished paver value of pavers. DD 155:1986

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Xây dựng, Cầu đường

    Tóm tắt nội dung: Tiêu chuẩn Anh DD 155:1986 giới thiệu Phương pháp xác định giá trị đánh bóng mặt của các khu vực lát mặt đường

    Số trang: 0

  • Luminaires. Sec.102.3: Specificaition for luminaires for road and street lighting. BS 4533: Sec.102.3:1990,Bộ đèn chiếu sáng. Mục 102.3: Quy phạm đối với đèn huỳnh quang dùng cho chiếu sáng đường và đại lộ

    Tác giả:
    Nhà xuất bản: BSH
    Năm xuất bản: 1990
    Nơi xuất bản: L.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Luminaires. Sec.102.3: Specificaition for luminaires for road and street lighting. BS 4533: Sec.102.3:1990,Bộ đèn chiếu sáng. Mục 102.3: Quy phạm đối với đèn huỳnh quang dùng cho chiếu sáng đường và đại lộ

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Luminaires. Sec.102.3: Specificaition for luminaires for road and street lighting. BS 4533: Sec.102.3:1990

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Xây dựng, Cầu đường

    Tóm tắt nội dung: Tiêu chuẩn Anh BS 4533: Sec.102.3:1990 giới thiệu Bộ đèn chiếu sáng. Mục 102.3: Quy phạm đối với đèn huỳnh quang dùng cho chiếu sáng đường và đại lộ

    Số trang: 0

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 3 gồm 21 TCVN về Sơn trong giao thông vận tải

    Tác giả:
    Nhà xuất bản: Giao thông vận tải
    Năm xuất bản: 2014
    Nơi xuất bản: H.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 3 gồm 21 TCVN về Sơn trong giao thông vận tải

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Xây dựng, Hạ Tầng, Cầu đường

    Tóm tắt nội dung: Tập 3 gồm 21 TCVN về Sơn trong giao thông vận tải:
    • Bộ TCVN 8785-1 ÷ 8785-14: 2011. Sơn và lớp phủ - Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên, gồm 14 phần.
    • TCVN 8786: 2011. Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
    • TCVN 8787: 2011. Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
    • TCVN 8788: 2011. Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước – Quy trình thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8789: 2011. Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
    • TCVN 8790: 2011. Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8791: 2011. Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8792: 2011. Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử mù muối.

    Số trang: 0

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 2 gồm 17 TCVN về Nền móng và mặt đường bộ

    Tác giả:
    Nhà xuất bản: Giao thông vận tải
    Năm xuất bản: 2013
    Nơi xuất bản: H.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 2 gồm 17 TCVN về Nền móng và mặt đường bộ

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Xây dựng, Hạ Tầng, Cầu đường

    Tóm tắt nội dung: Tập 2 gồm 17 TCVN về Nền móng và mặt đường bộ:
    • TCVN 8809: 2011. Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8810: 2011. Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu thiết kế.
    • TCVN 8821: 2011. Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường.
    • TCVN 8857: 2011. Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8858: 2011. Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8859: 2011. Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8861: 2011. Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng.
    • TCVN 8862: 2011. Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính.
    • TCVN 8863: 2011. Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8864: 2011. Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét.
    • TCVN 8865: 2011. Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI.
    • TCVN 8866: 2011. Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát – Thử nghiệm.
    • TCVN 8867: 2011. Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman.
    • TCVN 8868: 2011. Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết – Không thoát nước và cố kết – Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục.
    • TCVN 8869: 2011. Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất.
    • TCVN 8870: 2011. Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải.
    • Bộ TCVN 8871-1 ÷ 8871-6: 2011. Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử, gồm 6 phần.

    Số trang: 0

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 1 gồm 35 TCVN về Vật liệu và phương pháp thử.

    Tác giả:
    Nhà xuất bản: Giao thông vận tải
    Năm xuất bản: 2013
    Nơi xuất bản: H.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 1 gồm 35 TCVN về Vật liệu và phương pháp thử.

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Xây dựng, Vật liệu xây dựng, Cầu đường

    Tóm tắt nội dung: Tập 1 gồm 35 TCVN về Vật liệu và phương pháp thử: • TCVN 8816: 2011. Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit.
    • Bộ TCVN 8817-1 ÷ 8817-15: 2011. Nhũ tương nhựa axit - Phương pháp thử, gồm 15 phần.
    • Bộ TCVN 8818-1 ÷ 8818-5: 2011. Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử, gồm 5 phần.
    • TCVN 8819: 2011. Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8820: 2011. Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall. •Bộ TCVN 8860-1: 2011 ÷ TCVN 8860-12: 2011. Bê tông nhựa - Phương pháp thử, gồm 12 phần.

    Số trang: 0

  • Glossary of building and civil engineering terms. Civil engineering. Highway and railway engineering. Railway engineering. BS 6100:Part 2: Sub.2.4.2:1988,Chú giải về các thuật ngữ xây dựng và kỹ thuật hạ tầng. Kỹ thuật hạ tầng. Đường cao tốc và đường sắt.

    Tác giả:
    Nhà xuất bản: BSH
    Năm xuất bản: 1988
    Nơi xuất bản: L.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Glossary of building and civil engineering terms. Civil engineering. Highway and railway engineering. Railway engineering. BS 6100:Part 2: Sub.2.4.2:1988,Chú giải về các thuật ngữ xây dựng và kỹ thuật hạ tầng. Kỹ thuật hạ tầng. Đường cao tốc và đường sắt.

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Glossary of building and civil engineering terms. Civil engineering. Highway and railway engineering. Railway engineering. BS 6100:Part 2: Sub.2.4.2:1988

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Xây dựng, Hạ Tầng, Cầu đường

    Tóm tắt nội dung: Tiêu chuẩn BS 6100:Part 2: Sub.2.4.2:1988 trình bày Chú giải về các thuật ngữ xây dựng và kỹ thuật hạ tầng. Kỹ thuật hạ tầng. Đường cao tốc và đường sắt. Kỹ thuật đường đường sắt

    Số trang: 0

  • Glossary of building and civil engineering terms. Civil engineering. Highway, railway and airport engineering. Highway engineering. BS 6100:Part 2: Sub.2.4.1:1992,Chú giải về các thuật ngữ xây dựng và kỹ thuật hạ tầng. Kỹ thuật hạ tầng. Đường cao tốc, đư

    Tác giả:
    Nhà xuất bản: BSH
    Năm xuất bản: 1992
    Nơi xuất bản: L.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Glossary of building and civil engineering terms. Civil engineering. Highway, railway and airport engineering. Highway engineering. BS 6100:Part 2: Sub.2.4.1:1992,Chú giải về các thuật ngữ xây dựng và kỹ thuật hạ tầng. Kỹ thuật hạ tầng. Đường cao tốc, đư

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Glossary of building and civil engineering terms. Civil engineering. Highway, railway and airport engineering. Highway engineering. BS 6100:Part 2: Sub.2.4.1:1992

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Hạ Tầng, Cầu đường, Xây dựng

    Tóm tắt nội dung: Tiêu chuẩn BS 6100:Part 2: Sub.2.4.1:1992 trình bày Chú giải về các thuật ngữ xây dựng và kỹ thuật hạ tầng. Kỹ thuật hạ tầng. Đường cao tốc, đường sắt và sân bay. Kỹ thuật đường cao tốc

    Số trang: 0

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 3: Sơn trong giao thông vận tải

    Tác giả:
    Nhà xuất bản: Giao thông vận tải
    Năm xuất bản: 2013
    Nơi xuất bản: H.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 3: Sơn trong giao thông vận tải

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Cầu đường, Xây dựng

    Tóm tắt nội dung: Tập 3 gồm 21 TCVN về Sơn trong giao thông vận tải:
    • Bộ TCVN 8785-1 ÷ 8785-14: 2011. Sơn và lớp phủ - Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên, gồm 14 phần.
    • TCVN 8786: 2011. Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
    • TCVN 8787: 2011. Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
    • TCVN 8788: 2011. Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước – Quy trình thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8789: 2011. Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
    • TCVN 8790: 2011. Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8791: 2011. Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8792: 2011. Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử mù muối.

    Số trang: 0

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 2: Nền đường và mặt đường bộ

    Tác giả:
    Nhà xuất bản: Giao thông vận tải
    Năm xuất bản: 2013
    Nơi xuất bản: H.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 2: Nền đường và mặt đường bộ

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Cầu đường, Xây dựng

    Tóm tắt nội dung: Tập 2 gồm 17 TCVN về Nền móng và mặt đường bộ:
    • TCVN 8809: 2011. Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8810: 2011. Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu thiết kế.
    • TCVN 8821: 2011. Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường.
    • TCVN 8857: 2011. Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8858: 2011. Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8859: 2011. Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8861: 2011. Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng.
    • TCVN 8862: 2011. Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính.
    • TCVN 8863: 2011. Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8864: 2011. Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét.
    • TCVN 8865: 2011. Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI.
    • TCVN 8866: 2011. Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát – Thử nghiệm.
    • TCVN 8867: 2011. Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman.
    • TCVN 8868: 2011. Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết – Không thoát nước và cố kết – Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục.
    • TCVN 8869: 2011. Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất.
    • TCVN 8870: 2011. Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải.
    • Bộ TCVN 8871-1 ÷ 8871-6: 2011. Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử, gồm 6 phần.

    Số trang: 0

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 1: Vật liệu và phương pháp thử

    Tác giả:
    Nhà xuất bản: Giao thông vận tải
    Năm xuất bản: 2013
    Nơi xuất bản: H.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông,Tập 1: Vật liệu và phương pháp thử

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Cầu đường, Xây dựng

    Tóm tắt nội dung: Tập 1 gồm 35 TCVN về Vật liệu và phương pháp thử:
    • TCVN 8816: 2011. Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit.
    • Bộ TCVN 8817-1 ÷ 8817-15: 2011. Nhũ tương nhựa axit - Phương pháp thử, gồm 15 phần.
    • Bộ TCVN 8818-1 ÷ 8818-5: 2011. Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử, gồm 5 phần.
    • TCVN 8819: 2011. Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu.
    • TCVN 8820: 2011. Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall. •Bộ TCVN 8860-1: 2011 ÷ TCVN 8860-12: 2011. Bê tông nhựa - Phương pháp thử, gồm 12 phần.

    Số trang: 0

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông. Tập XIV,22TCN 211-06; 22TCN 354-06; 22TCN 355-06; 22TCN 356-06

    Tác giả: Bộ Giao thông vận tải
    Nhà xuất bản: Giao thông vận tải
    Năm xuất bản: 2007
    Nơi xuất bản: H.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông. Tập XIV,22TCN 211-06; 22TCN 354-06; 22TCN 355-06; 22TCN 356-06

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông. Tập XIV

    Tác giả: Bộ Giao thông vận tải

    Chuyên nghành: Cầu đường, Xây dựng

    Tóm tắt nội dung: Tập XIV gồm có 4 tiêu chuẩn sau:
    1. Áo đường mềm – Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế. 22 TCN 211 – 06 ( Thay thế 22 TCN 211 – 93 )
    2. Tiêu chuẩn vật liệu nhũ tương nhựa đường gốc axit – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. 22 TCN 354 – 06
    3. Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trường. 22 TCN 355 – 06
    4. Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polyme. 22 TCN 356 – 06

    Số trang: 0

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông. Tập XIII,22TCN 332-06; 22TCN 333-06; 22TCN 334-06; 22TCN 335-06; 22TCN 319-04; TCVN 4054:2005

    Tác giả: Bộ Giao thông vận tải
    Nhà xuất bản: Giao thông vận tải
    Năm xuất bản: 2006
    Nơi xuất bản: H.
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông. Tập XIII,22TCN 332-06; 22TCN 333-06; 22TCN 334-06; 22TCN 335-06; 22TCN 319-04; TCVN 4054:2005

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông. Tập XIII

    Tác giả: Bộ Giao thông vận tải

    Chuyên nghành: Cầu đường, Xây dựng

    Tóm tắt nội dung: Tập XIII gồm có 6 tiêu chuẩn sau:
    1. Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm. 22 TCN 332 – 06
    2. Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm. 22 TCN 333 – 06
    3. Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô. 22 TCN 334 – 06
    4. Quy trình thí nghiệm đánh giá cường độ nền đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô bằng thiết bị đo động (FWD). 22 TCN 335 – 06
    5. Nhựa đường polyme - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm. 22TCN 319-04
    6. Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế. TCVN 4054 – 2005

    Số trang: 0

  • Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc

    Tác giả:
    Nhà xuất bản:
    Năm xuất bản: 2001
    Nơi xuất bản:
    Loại tài liệu:

    Tiêu đề chính: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc

    Tiêu đề phụ:

    Tiêu đề dịch: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc

    Tác giả:

    Chuyên nghành: Vật liệu xây dựng, Cầu đường

    Tóm tắt nội dung: Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa đường đặc theo mác nhựa đường, các phương pháp thí nghiệm chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa đường đặc và là cơ sở cho việc kiểm tra đánh giá chất lượng nhựa đường đặc dùng trong xây dựng đường bộ.
    Tiêu chuẩn này thay thế cho `Tiêu chuẩn phân loại nhựa đường đặc (bitum đặc dùng cho đường bộ` 22TCN 227-95 và `Quy trình thí nghiệm nhựa đường đặc` 22TCN 63-84.

    Số trang: 0